- Từ điển Việt - Anh
Công suất bức xạ hiệu dụng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Effected Radiative Power/ Effective Radiated Power (ERP)
Xem thêm các từ khác
-
Công suất bức xạ trung bình
average radiating power -
Công suất bức xạ tương đương
equivalent radiated power -
Công suất chùm
beam power, mật độ công suất chùm, beam power density -
Ứng dụng cục bộ (T611)
local application (t611) (la) -
Ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
computer supported telephony application (csta) -
Ứng dụng được cài vào
embedded application (ea) -
Công suất có sẵn
available power -
Công suất còn dư sau khi lọc
power remaining after filtering -
Công suất của máy phát
transmitter power -
Công suất của trường
effective field strength -
Công suất đẳng hướng bức xạ
isotropic radiated power -
Công suất danh địa tiêu chuẩn
normal rated power (nrp) -
Ứng dụng khối logic (giao diện)
logical unit application (interface) (lua) -
Ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự
unsequenced application (ua) -
Ứng dụng nối liên mạng viễn tin
telematic internetworking application (tias) -
Ứng dụng PCS
pcs application (pcsap) -
Cổng suất đầu ra
output power, công suất đầu ra danh định, rated output power, công suất đầu ra trung bình, average output power -
Công suất đầu ra của máy phát
power output of transmitter -
Công suất đầu ra danh định
rated output power -
Công suất đầu ra trung bình
average output power
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.