- Từ điển Việt - Anh
Công suất cực đại
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
maximum output
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Maximum Power (MP)
Xem thêm các từ khác
-
Sự bôi màu
shading, tinting -
Sự bôi phấn
chalking -
Công suất đường ống dẫn
pipe line flow efficiency -
Sự bôi trơn (cơ học) cưỡng bức
mechanical force feed lubrication -
Sự bôi trơn bằng bấc
wick feed lubrication -
Sự bôi trơn bằng bể dầu
oil bath lubrication, splash (ing) lubrication -
Sự bôi trơn bằng bơm
force feed lubrication, forced lubrication -
Sự bôi trơn bằng dầu mới
fresh oil lubrication -
Sự bôi trơn bằng phun mù
oil spray lubrication -
Sự bôi trơn bằng vòng dầu và xích
ring oiler and chain lubrication -
Công suất hấp thu
absorber capacity, absorbed power, absorbed horsepower, giải thích vn : lượng hơi nước cao nhất cho phép bay hơi ở tháp thu thập ở... -
Công suất hoạt động (của nhà máy lọc dầu)
stream time efficiency -
Công suất hồi lưu
reflux duty -
Công suất hữu hiệu
effective power, useful power, available power -
Công suất khai thác tiềm năng (của một giếng)
rated potential -
Sự bôi trơn giới hạn
boundary lubrication -
Sự bôi trơn hoàn toàn
perfect lubrication -
Ứng lực dọc
longitudinal stress -
Ứng lực tối đa
maximum tress -
Công suất làm lạnh
cooling capacity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.