- Từ điển Việt - Anh
Công suất ra đỉnh của âm nhạc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Peak Music Power Output (PMPO)
Xem thêm các từ khác
-
Công suất sóng mang
carrier power, công suất sóng mang bức xạ, radiated carrier power, công suất sóng mang thị tần, television carrier power, công suất... -
Công suất sóng mang bức xạ
radiated carrier power -
Công suất sóng mang thị tần
television carrier power -
Công suất sóng mang video
television carrier power -
Công suất SSB
ssb power -
Công suất tạp âm đo tại điểm 0
noise power measured at zero (dbao) -
Công suất tạp âm tính theo dBm tương ứng với hoặc được đo tại 0 TLP
noise power in dbm referred to or measured at 0tlp (dbm0) -
Sứ cách điện quang
optical isomer -
Công suất tạp âm tương đương
noise equivalent power (nep) -
Công suất tạp thoại trung bình
mean psophometric power, psophometric-weighted mean power -
Công suất tiếng nói
speech power, đỉnh công suất tiếng nói, peak speech power -
Sự cách ly âm và nhiệt
sound and heat insulation -
Công suất tiếng ồn (có trị số tạp thoại)
psophometrially-weighted noise power -
Công suất tiếng ồn nhiệt gia tăng
incremental thermal noise power -
Công suất tiếng ồn trên mỗi Hz
noise power per hz -
Công suất tiếng ồn tương đối
relative noise power -
Công suất tiêu tán ở lưới
grid dissipation power -
Công suất tín hiệu
signal power, công suất tín hiệu tiếng nói, speech signal power, công suất tín hiệu vào, input signal power -
Công suất tín hiệu tiếng nói
speech signal power -
Công suất tín hiệu vào
input signal power
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.