- Từ điển Việt - Anh
Công tác xây (dựng) cầu
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bridge construction work
Xem thêm các từ khác
-
Công tác xây dựng
construction work, river construction, công tác xây ( dựng ) cầu, bridge construction work, công tác xây dựng chính, main construction work,... -
Công tác xây dựng chính
main construction work -
Công tác xây dựng chung
general construction work -
Công tác xây dựng đường sắt
railroad track work -
Công tác xây lắp
construction and erection work -
Công tác xếp đá và bó rồng
masonry and brushwood work -
Sự cắm mốc
marking -
Sự cắm trại
camping -
Ứng suất sau khi nứt
post cracking stress -
Ứng suất sung động
pulsating stress -
Ứng suất tám mặt
octahedral shearing stress -
Ứng suất tạm thời (trong quá trình thi công)
temporary stress -
Ứng suất tạp ra nứt
crack stress -
Ứng suất tập trung
concentrated stresses -
Ứng suất thẳng đứng
vertical stress -
Ứng suất thay đổi
variable stress -
Ứng suất theo độ ẩm (của vật liệu)
specific evaporation capacity -
Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng
steel stress at jacking end -
Ứng suất thí nghiệm
proof stress -
Ứng suất thiết kế
design stress
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.