- Từ điển Việt - Anh
Công trình bảo quản đường
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
maintenance building
Xem thêm các từ khác
-
Công trình bảo vệ
protective construction -
Công trình bảo vệ bờ
bank protection structure -
Công trình bảo vệ bờ biển
sea defence works -
Công trình bảo vệ cá
fish-protection works -
Công trình bảo vệ cảng (ở ngoài khơi)
protection works -
Công trình bảo vệ chống lũ
flood protection works -
Công trình bảo vệ nước
water-retaining structure -
Công trình bê tông
concrete structure, concrete works, công trình bê tông dưới nước biển, concrete structure in sea water -
Công trình bê tông cốt thép
reinforced concrete construction, reinforced concrete work -
Công trình bê tông dưới nước biển
concrete structure in sea water -
Công trình bến đỗ (xe)
park facilities -
Công trình cách ngăn
bulkhead structure -
Công trình cần được đo lường
works to be measured -
Công trình cao tầng
tall structures -
Lõi, trục cuốn dây
reel -
Lõm (xây gạch, đá)
raked (brickwork) -
Sự cất guđron dầu mỏ
petroleum-tar distillation -
Sự cắt hàng rào
hedge cutting -
Sự cắt hợp đồng
break of contract -
Sự cắt kép
double shear
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.