- Từ điển Việt - Anh
Công trình kết hợp (của khu công nghiệp)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
integrated projects (of industrial zone)
Xem thêm các từ khác
-
Công trình khai đào (nằm) nghiêng
sloped excavation -
Công trình khai đào cũ
old excavation, old working -
Công trình khai đào tunen
tunnel excavation -
Công trình khai thác
opening -
Công trình khai thác nước
water extraction structure -
Công trình khối đá vụn
rubble-mound structure, giải thích vn : một công trình , như một đê chắn sóng , được tạo thành từ đá hay cao su với nhiều... -
Công trình không cháy
incombustible construction, non-combustible construction -
Công trình không phòng hỏa
non-fireproof construction -
Công trình không phục vụ kinh tế
construction with uneconomical responsibility -
Công trình không sửa chữa được
structure beyond repair -
Loại có mái ngăn nước và bụi
splash and dust proof type -
Sự cắt vật liệu cuộn
roll material cutting out -
Sự cắt vỏ
shell cutting out -
Sự cắt xiên nửa gỗ
splayed scarf -
Sự cẩu
hoisting -
Sự câu gạch
bond, sự câu gạch dọc ( xây tường ), running bond -
Sự câu gạch dọc (xây tường)
running bond -
Ủy ban quy hoạch vùng
regional planning commission -
Công trình khung
framework -
Công trình khung cứng
rigid frame construction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.