- Từ điển Việt - Anh
Cơ cấu điều chỉnh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
actuator
control mechanism
controlling device
regulating control
setter
Xem thêm các từ khác
-
Cơ cấu điều khiển
control, control gear, operating mechanism, cơ cấu điều khiển ( bằng ) bàn trượt, saddle control, cơ cấu điều khiển chống trườn,... -
Làm trơ xương ra
skeletonise -
Làm tróc vỏ
denude -
Làm tròn
round, round down, round off, round off (vs), round up, rounding, to round, anti-aliasing, smooth, strip, chức năng làm tròn, round-off function,... -
Làm tròn xuống
round down, to round down, to round off, hàm làm tròn xuống, round-down function -
Làm trong
blanking, brightening, clarification, clarify, clarifying, clearing, defecation, elutriate, fine, purify, bể làm trong, clarification basin, bể làm... -
Làm trũng
sag -
Làm trùng hợp
polymerize -
Số nhớ
carry digit, carry, small, little board -
Vòi dầu
bleeder -
Vòi điều chỉnh
control cock, adjusting valve -
Vòi đo mức nước
gauge cock, gage cock, gage tap, gauge cock, try cock -
Vòi đóng
cutoff cock, faucet, stopcock -
Cơ cấu thanh
linkage, link-motion, linkwork -
Cơ cấu thành phần dân cư
demographic composition of population -
Cơ cấu thực hiện
actuating mechanism -
Làm trũng sâu
hollow -
Làm trước
anticipate -
Làm trương lên
bulk -
Làm trượt
run off, shift, skid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.