- Từ điển Việt - Anh
Cơ quan quản lý khẩn cấp Liên bang
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Federal Emergency Management Agency (FEMA)
Xem thêm các từ khác
-
Cơ quan quản lý môi trường
environmental management agency (ema) -
Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
national telecommunication and information administration (ntia) -
Cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin
national information standard organization (niso) -
Cơ quan quốc tế chuyên môn
specialized international organization -
Cơ quan quốc tế về thực nghiệm các tài nguyên trái đất
international agency for earth resources experiments (iaferex) -
Lát (bán dãn) dạng khối
bulk wafer -
Sóng kiểm tra điều hòa
regulating pilot -
Sóng kiểm tra điều khiển
monitoring pilot -
Sóng kiểm tra đường thẳng
line-regulating pilot -
Sóng kiểm tra liên tục
continuity pilot -
Sóng kiểm tra thao tác
keyed pilot -
Sóng lan rộng
expansion wave -
Sóng lan truyền sau phản xạ
forward reflected wave -
Sóng lan truyền vào trong
inward-propagating wave -
Vòng cầu nhảy
jumper ring -
Cơ quan soạn thảo mã quốc tế
international code designator (iso) (icd) -
Cơ quan thẩm định
evaluation authority (ea) -
Cơ quan thăm dò tia tử ngoại quốc tế
international ultraviolet explorer (iue) -
Cơ quan thanh tra hỗn hợp
joint inspection unit-jiu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.