- Từ điển Việt - Anh
Cơ số
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
base number
cardinal number
number base
radices
radix
radix number
fundamental
acoustic of control rooms
basal
basic bash
basic set
elemental
elementary
fundamental
ground
host
main
primal
primary
principal
stamina
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
base number
basis
dry basis
establishment
foundation
institution
sales office
shop
Xem thêm các từ khác
-
Cơ sở bán buôn
wholesale center -
Cơ sở buôn bán
storehouse -
Cơ sở chế độ tính công
force account basin -
Lẻn đi
slink -
Lèn được
rammable -
Lên giá (in)
run on -
Len khoáng vật
mineral wool -
Lên khuôn
impose -
Lên khuôn in
make up -
Sơn sấy khô
baking enamel -
Sơn silicat
silicate paint, silicate painting, water-glass paint -
Sơn tẩm
impregnating varnish -
Sơn tan trong rượu
spirit varnish -
Vòng hơi nước
steam loop -
Vòng kéo (mở đồ hộp)
pull ring -
Vòng kép
dual ring, binder, bow, buckle, bushing retainer, clamp, clamp ring, clamping collar, clamping ring, clamping stirrup, clevis, clip, clip (clip fastener),... -
Cơ sở đã thiết lập
established base -
Cơ sở địa chỉ đăng kí
basic address register (bar) -
Cơ sở dịch vụ
service facility -
Cơ sở định mức
normative base
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.