- Từ điển Việt - Anh
Cơ sở của hệ đếm
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
basic of integers
basis of integers
Xem thêm các từ khác
-
Cơ số của hệ thống số
base of a number system -
Cơ số của lôgarit
base of a logarithm -
Cơ sở của một hệ tiên đề
bases of an axiomatic system -
Cơ sở của một không gian tôpô
base (of a topological space), cơ sở của một không gian tôpô tại điểm x, base (ofa topological space at a point x) -
Cơ sở của một không gian tôpô tại điểm x
base (of a topological space at a point x) -
Cơ sở của một môdun
base (basis) of a modulus -
Cơ số dấu chấm động
floating-point base, floating-point radix -
Cơ số dấu phẩy động
floating-point base, floating-point radix -
Cơ sở đếm được
countable base -
Cơ sở đơn nguyên
unitary basic, unitary basis -
Cơ sở dữ liệu ArcStorm
arcstorm database, giải thích vn : cơ sở dữ liệu arcstorm là một tập hợp các thư viện , các lớp , các bảng info và bảng dbms... -
Cơ sở dữ liệu bộ nhớ chính
msdb (main storage database) -
Lệnh (máy tính)
instruction, mã lệnh máy tính, computer instruction code -
Sơn tự khô
air drying enamel -
Sơn vecni bộ ứng điện
armature varnish -
Cơ sở dữ liệu chia sẻ
shared data base -
Cơ sở dữ liệu chính
primary database -
Cơ sở dữ liệu chung
common database -
Cơ sở dữ liệu dùng chung
shared data base -
Cơ sở dữ liệu hợp pháp
legal data base
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.