- Từ điển Việt - Anh
Cơ sở dẫn liệu
Management assertions
Xem thêm các từ khác
-
Cơ đốc giáo
christianisme, christianism -
Cơm sống
, undercooked rice, undone rice -
Cười hăng hắc
uproarious cackle -
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
he laughs best, who laughts last -
Cường kinh
, hypermenorrhea -
Cảnh sát hỗ trợ tư pháp
law enforcement officer, peace officer -
Cầm cố chứng khoán
mortgage stock -
Cầu tràn
low water crossing, (also known as an irish bridge, causeway in australia, low level crossing or low water bridge) -
Cắt may tầng sinh môn
, episiotomy -
Cọc giàn giáo
scaffold pole, caffold standard -
Cổ phiếu hạng trung
mid-cap stock -
Cổ phần hóa
equitization, capitalization, cổ phần hóa dự trữ, capitalization of reserve, sự cổ phần hóa, capitalization issue -
Cộng thêm
addition, append, add, cast, tack on, giải thích vn : thêm vào một file .giải thích vn : thêm vào một file . -
Cột mốc
milestones, bollard, boundary stone, land mark, marker post, peg, surveying rod -
Cờ ca rô
noughts and crosses, ticktacktoe -
Của ăn vụng bao giờ cũng ngon
stolen kisses are sweet -
Cứng cựa
-hardened, a battle-hardened doctor - tay nghề, khả năng củng cố qua kinh nghiệm chiến trường -
Cử tuyển
Tính từ: ear-marked/ earmarked, sinh viên hệ cử tuyển, ear-marked/ earmarked students -
Cực đoan
radical, extremely, extreme -
Da khô
, chứng khô da: xeroderma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.