- Từ điển Việt - Anh
Cơ sở dữ liệu thư mục phân tán
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Distributed Directory Data Base (DDDB)
Xem thêm các từ khác
-
Cơ sở dữ liệu vạn năng
universal data base (udb) -
Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu
data base (db) -
Cơ sở giao diện dòng
line interface base -
Cơ sở hạ tầng cung cấp các nhà du hành vũ trụ châu Âu
european manned space infrastructure (emsi) -
Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải thông tin
intelligent transportation infrastructure (iti) -
Cơ sở hạ tầng khóa công khai
public key infrastructure (pki) -
Sóng âm gộp
bulk acoustic wave (baw) -
Vòng lặp costas
costas loop -
Vòng lặp hiện thời cảm ứng
magnetic induction current loop -
Cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia không được cấp phép
unlicensed national information infrastructure (u-nii) -
Cơ sở hạ tầng truyền thông ESA
esa communications infrastructure (esacom) -
Cơ sở hạ tầng viễn thông mở
open telecom infrastructure (oti) -
Cơ số hai
binary base -
Cơ số hệ đếm
number base -
Cơ sở hỗ trợ ăng ten
antenna supporting base -
Cơ sở kỹ thuật cho soạn thảo chính sách (thể chế)
technical basis for regulations (etsi) (tbr) -
Cơ sở kỹ thuật để đăng ký
technical basis for registration (tbr) -
Lệnh chuyển tiếp số
digital transit command -
Lệnh của các phương tiện không tiêu chuẩn
non-standard facilities command (nsc) -
Vòng lặp liên tục
continuous loop
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.