- Từ điển Việt - Anh
Cạnh tranh gay gắt, kịch liệt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
keen competition
Xem thêm các từ khác
-
Thư gia hạn trả nợ
letter of licence -
Công ty hàng không
air carrier, airline, airline company, airways, hiệp hội công ty hàng không quốc gia, national air carrier association, công ty hàng không... -
Cạnh tranh ghi giá cả
non-price competition -
Thư giải thích
covering letter, covering note -
Công ty Hàng không Alitalia
alitalia airlines -
Cạnh tranh giá cả
price competition -
Thư giải thích (kèm theo văn kiện gửi đi)
covering letter -
Công ty Hàng không Ấn Độ
air india -
Cạnh tranh giảm giá
price-cutting competition -
Sự thối ẩm
wet rot -
Công ty Hàng không Anh
british airways -
Thư giải ước
letter of cancellation -
Cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp
inter-industrial competition -
Sự thối do vi sinh vật
soft rot -
Công ty Hàng không Bắc Âu
scandinavian airlines system -
Cạnh tranh hoàn hảo
atomistic competition, perfect competition, pure competition, cạnh tranh hoàn hảo là một cấu trúc thị trường yêu cầu tồn tại các... -
Thu giảm
minimize -
Công ty hàng không bay theo chuyến định kỳ
scheduled airline -
Cạnh tranh hoàn toàn
perfect competition -
Thư giao kết
engagement letter, letter of engagement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.