- Từ điển Việt - Anh
Cấp liệu kiểu tự chảy
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
gravity feed
Xem thêm các từ khác
-
Cáp loại H
h-type cable -
Dụng cụ đóng dòng
cut-in -
Dụng cụ đóng ngắt mạch
switching device -
Phân bố trường
field distribution -
Phần bù (bổ sung)
complement -
Trợ động bằng màng
diaphragm drive -
Cấp lồng
nesting level, liquid feed, bộ điều chỉnh cung cấp lỏng, liquid feed regulator, cấp lỏng tái tuần hoàn, recirculating liquid feed, thiết... -
Cấp lỏng tái tuần hoàn
recirculating liquid feed -
Cặp mạng tandem
tandem -
Cặp mạng tiếp đôi
tandem -
Cấp máy nén
compressor stage -
Dụng cụ electron nóng
hot electron device -
Dụng cụ ferit
ferrite device -
Pha nhanh
leading phase -
Trở kháng (điện)
electrical impedance, máy đo trở kháng ( điện ), electrical impedance meter -
Trở kháng ẩm
moisture resistance -
Trở kháng âm thanh riêng
specific acoustic impedance -
Cấp môi chất lạnh
refrigerant feed, bơm cấp môi chất lạnh, refrigerant feed pump, cung cấp môi chất lạnh lỏng, liquid refrigerant feed, sự cấp môi... -
Cáp Mollerhoj (loại có cáp)
mollerhoj cable -
Trở kháng chặn
blocked impedance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.