- Từ điển Việt - Anh
Cất binh
Thông dụng
To raise troops
Xem thêm các từ khác
-
Nõn nường
lingam and yoni., ba mươi sáu cái nõn nường, the moon [to cry for]. -
Nón quai thao
(cũ) flat palm hat with fringes. -
Non sông
home country, homeland. -
Cất bước
set off., cất bước lên đường, to set off on a journey. -
Non tay
unskilled in drawing. -
Cát căn
(dược) kudzu. -
Non trẻ
of tender age., young, nền công nghiệp non trẻ, young industry. -
Cất cao
raise, lift up., cất cao tiếng nói, to raise one's voice. -
Cất chức
remove, relieve (from position), dismiss, discharge. -
Cất cơn
(y học) abate (said of a fit of fever). -
Gọi là
as a makeshift, provisionally., for form's sake, perfunctorily., call, name, băng bó gọi là, to dress form's sake, provisionally the wounds, làm... -
Cất công
to trouble oneself (to do something) -
Cát cứ
Động từ: to rule as a feud, trước đời Đinh mười hai sứ quân cát cứ mỗi người một địa... -
Nóng ăn
have a burning desire for quick success. -
Nóng bỏng
xem bỏng -
Cắt cụt
amputate., cắt cụt một chân, to amputate a leg. -
Nóng bức
sultry, oppressively hot. -
Cát đằng
(cũ) concubine (whose condition is comparable to such creeper as kudzu). -
Cắt dặt
cut out (work...), cut out work for. -
Cắt đặt
to cut out (work), to cut out work for, cắt đặt công việc, to cut out work, cắt đặt người nào vào việc ấy, to cut out work for each
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.