- Từ điển Việt - Anh
Cấu trúc của mành digital
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
digital frame structure
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc của thông tin quản lý
structure of management interrupt (smi) -
Được tạo lại
regelation -
Được tạo ra trên chíp
generated on chip -
Trung tâm Tư vấn Kỹ thuật
technical consulting center (tcc) -
Trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
national centre for supercomputer applications (ncsa) -
Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
space application centre (isro ahmedabad, india) (sac) -
Trung tâm vận hành
operational control centre, operations center -
Trung tâm viễn thông vùng
regional telecommunication hub -
Trung tâm xử lý dữ liệu
data processing center (dpc), data processing centre (dpc) -
Trung tâm/Cước phí đường dài
toll center/charge (tc) -
Trung tần, tần số trung
medium frequency (mf) -
Trung tần, tần số trung gian
intermediate frequency (if) -
Cấu trúc điều khiển môi trường
media control architecture (mca) -
Cấu trúc dữ liệu các ứng dụng phân cấp
hierarchical applications data structure (hads) -
Cấu trúc dữ liệu động
dynamic data structure -
Cấu trúc dữ liệu song song
parallels data structure (pds) -
Cấu trúc giống ăng ten
antenna-like structure -
Cấu trúc hệ thống
system structure -
Phép biến đổi Fourier gián đoạn
dft (discrete fourier transform) -
Trường (dẫn) ứng
induced field
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.