- Từ điển Việt - Anh
Cấu trúc phần tử
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
element structure
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc phủ
overlay structure -
Trung điểm của một đoạn thẳng
bisecting point of a segment, midpoint of a line segment -
Cấu trúc superscalar
superscalar architecture -
Được điều khiển bằng tay
manually operated -
Được định chuẩn
normed -
Pháp ảnh
subnormal, pháp ảnh cực, polar subnormal, tích phân pháp ảnh, subnormal integral -
Pháp ảnh cực
polar subnormal -
Pháp dạng
normal form -
Pháp diện
normal plane -
Cấu trúc tài liệu
document architecture, document body, mức cấu trúc tài liệu, document architecture level -
Cấu trúc tập tin
file organization, file structure -
Cấu trúc tệp
file organization, file structure -
Cấu trúc theo khối
modular structure -
Cấu trúc thông báo
message structure -
Cấu trúc thông tin
information structure, infostructure -
Cấu trúc thông tin quản lý
smi (structure of management information), structure of management information (smi) -
Được định hướng từ
word-oriented -
Được định nghĩa
defined, lệnh gán được định nghĩa, defined assignment statement -
Được định vị
localized -
Được định vị trung tâm
centrally located
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.