- Từ điển Việt - Anh
Cấu trúc theo chức năng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
functional structure
Xem thêm các từ khác
-
Thu nhập ngẫu nhiên
occasional income -
Công ty-nhà đầu tư
investor company -
Cấu trúc theo chức năng (của bộ máy quản lý)
functional structure -
Thu nhập ngẫu sinh
non-recurring income -
Sự tẩy chất béo
defeating -
Công ước
convention, pact, công ước bản quyền quốc tế, universal copyright convention, công ước bảo hộ ngư nghiệp, convention for preservation... -
Cấu trúc thị trường
market structure -
Thu nhập ngoại hối
earnings in foreign exchange, exchange earnings, foreign exchange earnings -
Sự tẩy chay
boycott, sự tẩy chay liên đới , gián tiếp, secondary boycott -
Công ước Bản quyền quốc tế
universal copyright convention -
Cấu trúc thời hạn của các lãi suất
term structure of interest rates -
Thu nhập ngoại lệ
exclusion income -
Sự tẩy chay liên đới, gián tiếp
secondary boycott -
Công ước bảo hộ ngư nghiệp
convention for preservation of fishery -
Cầu trực tiếp
direct demand -
Thu nhập ngoài thuế
non-reusable receipts, non-revenue receipts -
Sự tẩy màu
discharge, discolouration -
Công ước Berne (về bản quyền, 1886)
berne convention -
Cầu trực tiếp (về hàng hóa trực tiếp cần dùng)
direct demand -
Thu nhập ngoài tiền lương
unearned income
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.