- Từ điển Việt - Anh
Cầu Baily
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
Bailey bridge
Giải thích VN: Một loại cầu dùng tạm thời, có thể được lắp ráp rất nhanh từ những bộ phận bằng thép đã được sản xuất trước, lần đầu tiên được quân đồng minh sử dụng rộng rãi trong chiến tranh thế giới lần thứ hai.- được đặt theo tên người sáng chế, một kĩ sư người Anh tên là Donald [[Bailey.]]
Giải thích EN: A temporary bridge that can be assembled quickly from portable prefabricated sections of welded steel in a lattice pattern; first widely used by the Allies in WWII. (Namedafter its designer, British engineer Sir Donald Bailey.).
Xem thêm các từ khác
-
Cầu bản bê tông cốt thép
reinforced concrete slab bridge -
Dung dịch chống rỉ
pickling solution -
Dung dịch cô đặc
concentrated solution, tea -
Phản xạ thừa
unwanted reflection, unwanted reflections -
Trụ đứng của khung cửa
sash stile -
Trụ đứng tự do
free-standing support -
Trụ gạch
pier -
Trụ ghép ba
tripled post -
Trụ già
engaged pier -
Trụ gia cứng bằng thanh
queen post -
Trụ gia cứng dây
queen post -
Cầu bản bê tông ứng suất trước
prestressed concrete slab bridge -
Cấu bản lề thủy lực
hydraulic linkage -
Cầu bản lòng máng
trough-type slab bridge -
Cầu bản sườn
ribbed-slab bridge -
Cầu bằng khối xây
masonry bridge -
Cầu bằng nhôm
aluminum bridge -
Cẩu bánh xích
crawler crane -
Cầu Baylay
bailey bridge -
Cầu bê tông
concrete bridge, cầu bê tông cốt thép, reinforced concrete bridge, cầu bê tông cốt thép ( thường ), reinforced concrete bridge (plain),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.