- Từ điển Việt - Anh
Cầu cạn (vượt đường)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
scaffold bridge
Xem thêm các từ khác
-
Dữ trữ phụ
borrow pit road, side borrow, side cutting -
Dự trữ số giờ công
working time reserve -
Dự trữ theo mùa
seasonal stock -
Dự trữ thờ gian
time reserve -
Dự trữ thời gian làm việc
working time reserve -
Dự trữ thời gian máy
machine time reserve -
Dự trữ thời gian ngừng việc
negative time reserve -
Dự trữ thời gian vô công
negative time reserve -
Dự trữ thường xuyên
current reserves -
Dự trữ vật liệu
material reserves -
Cầu cạn dẫn vào
approach viaduct -
Cầu cạn trên đường sắt
railroad overcrossing -
Cầu cạn trụ cọc
pile trestle bridge -
Cầu cạn vượt đường
scaffold, scaffolding -
Cầu cạn/cầu vựơt
viaduct, giải thích vn : 1 . một cây cầu dài và có nhiều nhịp , có đường và đường sắt đi qua sông , thung lũng hay khu đô... -
Cầu cảng
dock, dock, quay, wharf, giá giao hàng tại cầu cảng, ex quay, giá giao hàng tại cầu cảng đã trả thuế quan, ex quay duty paid, giá... -
Cầu cáp treo
stayed-cable bridge, giải thích vn : một loại cầu có mút chìa làm nhẹ được đỡ bởi các cáp nghiêng nối với một hay một... -
Dự trữ vượt mức
overnormative stock -
Dự ứng lực ban đầu
initial prestress -
Dự ứng lực đúng tâm
centred prestressing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.