- Từ điển Việt - Anh
Cầu tàu hình chữ T
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
T-head pier
Xem thêm các từ khác
-
Cầu tàu trên nền cọc
pile pier -
Phát triển hợp nhất
integrated development -
Phát triển sản phẩm
product development, product development, product development cycle, chu kỳ phát triển sản phẩm, product development cycle, sự phát triển... -
Tủ hút (không khí)
vent hood -
Cầu thải đất đá
transport-and-dumping bridge -
Cầu thang (đặt) trên đất
ground-based staircase -
Cầu thẳng (vuông góc với bờ sông)
square bridge -
Cầu thang ba đợt
three-flight staircase -
Cầu thang bằng sắt
iron stairs up -
Cầu thang bê tông
concrete stair, cầu thang bê tông cốt thép, reinforced concrete stair -
Cầu thang bê tông cốt thép
reinforced concrete stair -
Cầu thang bê tông đúc tại chỗ
concrete stairs poured in-site -
Cầu thang bên ngoài
outside stairs -
Cầu thang bốn đợt
four-fight stairs -
Cầu thang cách ly hỏa hoạn
fire isolated stairway -
Cầu thang cấp cứu
emergency staircase, escape stair -
Cầu thang chính
main stairs -
Cầu thang chịu lửa
fire resisting stair -
Cầu thang chuyển hướng
quarter-turn stair -
Cầu thang có bậc góc
stairs with angular steps
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.