- Từ điển Việt - Anh
Cọc bê tông đơn hình
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
simplex concrete pile
Giải thích VN: Một cọc chống công trình được tạo bằng cách cắm một ống thép vào lòng đất, sau đó đưa cốt liệu vào ống, và đưa bê tông vào khi ống rung lắc khỏi đất. Việc này ngăn nước đi [[vào.]]
Giải thích EN: A structural pile constructed by driving a steel pipe into the ground, placing reinforcement into the pipe, and introducing concrete as the pipe is vibrated out of the ground. This prevents water ingress.
Xem thêm các từ khác
-
Vùng phản ứng tỏa nhiệt
zone of exothermal reactions -
Vùng phát triển kinh tế mạnh
zone of intensive economic development -
Cọc bê tông đúc sẵn
precast concrete pile, precast pile -
Cọc bê tông đúc tại hiện trường
site cast concrete pile -
Con đội chạy dầu
hydraulic jack -
Sống tàu thủy
keel, keel -
Vùng phụ cận với
surrounding, adjacent area to -
Vùng quy hoạch
planning area -
Côn khía răng
toothed cone -
Vùng râm mát
heat-affected zone -
Vùng râm mát khu vực (có) bóng râm
shadow zone -
Vùng rừng
woodland -
Vùng sa mạc
desert region -
Con lắc (hình) cầu
spherical pendulum -
Liên (xi măng)
bind -
Sự ăn mòi dưới (lớp) màng
underfilm corrosion -
Sự ăn mòn (có) chọn lọc
selective corrosion -
Sự ăn mòn (gây) nứt
crevice corrosion -
Vùng sấy khô hẳn
predrying zone -
Vùng sóng vỗ mạnh
wave breaking region, wave breaking zone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.