- Từ điển Việt - Anh
Cồn cát chôn vùi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fossil dune
Xem thêm các từ khác
-
Cồn cát di động
active dune, blowing dune, marching dune, migrating dune, mobile dune, shifting dune, traveling dune, wandering dune -
Cồn cát hình lưỡi liềm
barchan crescent shaped dune -
Cồn cát hình nón
conical dune -
Cồn cát lục địa
continental dune -
Cồn cát lưỡi liềm
barchan, crescentic dune -
Cồn cát nối tiếp
successive dune -
Cồn cát ổn định
stabilized dune -
Cồn cát tiêu nước
sand dragline -
Cồn cát ven biển
littoral dune, shore dune -
Cồn cát ven bờ biển
coastal dune -
Con chạch
bund, banquette, bench, berm, rãnh ven con chạch, hillside trench beyond banquette -
Cồn chắn gió
wind shadow drift -
Sự (tính) gộp
gross -
Sự acrom hóa
achromatization -
Con cháu
posterity, offspring, descendant, khi ông ta mất con cháu về dự tang lễ đông đủ cả, when he died, all his offspring were attending his... -
Con chạy
arm, barrow, movable weight, running rail, slider, sliding contact, traveller, wiper, cursor, con chạy của biến trở, slider of rheostat, phím... -
Con chạy (trên thước cân)
jockey weight, slide, sliding weight -
Côn chóng nóng do nhiệt
pyrometric cone, fusible cone, melting cone, seger cone -
Con chữ
letter, character -
Cồn cố định
fixed dune
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.