- Từ điển Việt - Anh
Cổng con lăn
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
roller gate
Giải thích VN: Một cổng ở bên tại lối vào của một đập tràn hoạt động bằng các răng lớn nối với các giá rất dốc, cổng chuyển động dọc theo các giá này khi nó được [[mở.]]
Giải thích EN: A crest gate at the entrance of a dam spillway that operates by means of large cogs that connect with sharply sloping racks, along which the gate travels as it is being opened.
Xem thêm các từ khác
-
Cống công cộng
public sewer -
Lò chậu có luồng dẫn
through-flow tant furnace -
Lỗ chờ trên tường
wall pocket -
Lò chồng
conveyor gallery under piles -
Sự bắt nối
branching -
Sự bạt rìa xờm
chipping -
Vùng nông nghiệp
agricultural zone, vùng nông nghiệp ngoại thành, suburban agricultural zone, vùng nông nghiệp ven đô, suburban agricultural zone -
Lò chứa (đúc, luyện kim)
receiver (of cupola) -
Lỗ chừa làm cửa hãm
transom opening -
Lỗ chui qua
port -
Lỗ chui vào nơi kín
access door -
Lỗ chui xuống cống
sewer manhole -
Sự bay hơi bề mặt
surface evaporation, surface evaporation -
Sự bay hơi của mặt đất
evaporation from soil -
Sự bay hơi của thực vật
evaporation from vegetation -
Vùng nông nghiệp ngoại thành
suburban agricultural zone -
Vùng nông nghiệp ven đô
suburban agricultural zone -
Vùng nông thôn
country-side, rural area, rural district -
Vùng nước bất động
dead water space
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.