- Từ điển Việt - Anh
Cổng lớn công viên
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
portal
Xem thêm các từ khác
-
Cổng lớn nhà thờ
portal, portal front gate -
Cổng lớn trước công viên
portal front gate -
Công lực nổ
work of explosion -
Lò Hofman
hoffman kiln -
Lỗ hõm (lẩn vào trần)
coffer (coffering) -
Sự biến đổi dấu (đối xứng)
reversed tension -
Sự biến đổi dòng chảy
runoff variability -
Vùng tổng hợp
integrated area -
Cổng mở hai phía
swing gate -
Cộng mũi tên
add arrow -
Lò Hopman
hoffmann chamber kiln -
Lỗ rây
mesh -
Sự biến đổi feralit
ferralitic alternation -
Sự biến đổi lượng giác
angular transformation -
Vượt kế hoạch
above-plan -
Vuốt ở góc
hatch -
Cống ngầm chính
main sewer -
Cống ngầm ống
pipe culvert, giải thích vn : một phần ống nước cho phép nước chảy dưới đường hoặc đê [[khác.]]giải thích en : a section... -
Cổng ngăn biển
sea gate, giải thích vn : một hàng rào ngăn , bờ biển , hay kênh bảo vệ khỏi biển , thường tại bến tàu hay lưu vực thủy... -
Cống ngăn nước
intercepting sewer, giải thích vn : một phần của hệ thống cống rãnh có tác dụng nhận dòng chảy từ các cống ngang và chuyển...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.