- Từ điển Việt - Anh
Cổng ngắt
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
interrupt gate
Xem thêm các từ khác
-
Công nghệ lắp ghép bề mặt
surface mounting technology (smt) -
Công nghệ lôgic mạch rắn tiên tiến
advanced solid logic technology (aslt) -
Công nghệ lưỡng cực
bipolar technology, công nghệ lưỡng cực kết hợp, merge bipolar technology -
Công nghệ lưỡng cực kết hợp
merge bipolar technology -
Sự biến đổi nhịp độ
timing variation -
Sự biến đổi song song
flash conversion, parallel conversion -
Sự biến đổi tám bit
eight-bit conversion -
Công nghệ mạng nội hạt băng rộng
broadband local network technology (blnt) -
Công nghệ mới
nt (new technology), new technology (nt) -
Công nghệ môi trường
environmental engineering, công nghệ môi trường hành tinh, planetary environmental engineering -
Công nghệ môi trường hành tinh
planetary environmental engineering -
Công nghệ nhận dạng tự động
automatic identification technology (ait) -
Sự biến đổi tần số dư
residual frequency variation -
Sự biến đổi thao tác
procedural interrupt positive-pin -
Sự biến đổi theo mùa
seasonal variation -
Watt điện
electrical watt -
Watt nhiệt
thermal watt -
Sự bù tạp chất
doping compensation -
Sự bù trừ thời gian
time equalization -
Sự bức xạ phổ mặt trời
solar spectral irradiance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.