- Từ điển Việt - Anh
Cộng hưởng song song
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
antiresonance
Xem thêm các từ khác
-
Cộng hưởng thuận từ
paramagnetic resonance -
Cộng hưởng tứ cực hạt nhân
nuclear quadrupole resonance -
Cộng hưởng xyclotron
cyclotron resonance -
Sự biến điệu dịch tần
frequency shift modulation -
Vùng tiện nghi mùa đông
winter comfort zone -
Vùng tiện nghi mùa hè
summer comfort zone -
Sự biến đổi đa biến
polytropic change -
Vùng tinh thể hóa
crystallization zone -
Vùng tối Faraday
faraday dark space -
Công máy nén
compressor work -
Công nén chỉ thị
compression indicated work -
Công nén đẳng entropy
compression adiabatic work, compression isentropic work -
Công nén đoạn nhiệt
compression adiabatic work, compression isentropic work -
Công nén đoạn nhiệt (đẳng entropy)
compression adiabatic work, compression isentropic work -
Công nén hiệu dụng
compression effective work -
Sự biến đổi isentropic
isentropic change -
Công nghệ lắp ráp trên bề mặt
surface mount technology (stm) -
Sự biến đổi pha khí thành lỏng
gas to liquid transformation -
Vượt plutoni
transplutonium -
Vượt trội
preponderant, domination
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.