- Từ điển Việt - Anh
Cục thống kê dân số
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Bureau of the Census
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiêu trừ
abatement -
Chất xúc tác hữu cơ
organic catalyst -
Cục Thống kê lao động
bureau of labor statistics -
Sự tìm chọn việc làm
job shopping -
Cục Thống kê Thương mại (.Anh)
business statistics office -
Chất xúc tác sinh học
biocatalyst -
Sự tìm chọn việc làm (của thanh niên...)
job shopping -
Cục thống kê trung ương
central bureau of statistics, central statistical office -
Chất xúc tác vật xúc tác
catalyzator, catalyzer -
Sự tìm kiếm và thay thế
search and replace -
Thuế chỉ số (giá hàng)
coefficient duty -
Cục Thông thương Hàng không
bureau of commerce -
Chất xương
bone, dao chặt xương chậu, aitch-bone cutter -
Sự tìm mua của khách hàng và dạm bán khách hàng
buyer wants' & offerings to buyers -
Thuế chi tiêu
expenditure tax, expenditure tax (outlay tax), outlay tax -
Cục Thông tin
information bureau -
Đặc tính của tài sản
asset specificity -
Sự tìm mua nguyên vật liệu
materials procurement -
Thuế chợ
octroi, octrol -
Đặc tính thực phẩm
edibility characteristics
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.