- Từ điển Việt - Anh
Cửa có khung và đố
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
framed and braced door
Giải thích VN: Loại cửa được viền và bảo vệ bằng khung gồm hai ván má (ván dọc của khung cửa) và ba thanh ngang phía trên, ở giữa và phía dưới với các thanh chéo giữa các thanh [[ngang.]]
Giải thích EN: A door that is bordered and secured in a frame with two stiles and three rails along the top, middle, and bottom sections, with diagonal braces along the rails.
ledged and braced door
Xem thêm các từ khác
-
Cửa có khung và gờ
framed and ledged door -
Cửa có khuôn
framed door -
Cửa có mái che
canopy door -
Cửa có ván nong
ledge door -
Cửa con
wicket, wicket door -
Cửa con ở cổng (dạng lỗ nhỏ)
wicket -
Cửa con trên cửa sổ
window transom -
Cửa cống bảo vệ
guard lock, giải thích vn : cửa cống ở cửa bến tàu hoặc vịnh có tác dụng ngăn cách nước triều và nước trong bến tàu... -
Cửa cống chìm
dormant lock -
Cửa cống dạng vòng
ring gate, giải thích vn : một cửa cống dùng để điều chỉnh dòng chảy vào một đập tràn dạng cây bìm hoa tím mà không... -
Cửa cống mộng vuông góc
miter gate, giải thích vn : cửa cống kênh đào hoặc cửa bến tàu cạn bao gồm 2 cánh có thể xoay ra từ bất cứ bên nào vào... -
Cửa cống nâng thẳng đứng
vertical-lift gate -
Lớp dưới nền đường
subgrade -
Sự đẫm nước
soddenness, sogginess -
Sự dầm quay
rotation of the beam -
Sự dầm rung
vibration -
Sự đầm rung bê tông
concrete vibration -
Sự đầm rung bên ngoài
external vibration -
Sự đầm rung bên trong
internal vibration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.