- Từ điển Việt - Anh
Cửa chắn trên đỉnh đập
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
shutter gate
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
flashboard
Giải thích VN: Cửa chắn trên đỉnh đập, được thiết kế để điều chỉnh trữ lượng nước, loại cửa này thường tương đối thấp và gồm nhiều lá [[chắn.]]
Giải thích EN: A temporary barrier at the top of a dam spillway, designed to increase storage capacity; it is usually relatively low and constructed of a series of boards.
Xem thêm các từ khác
-
Cửa chính đập tràn
spillway crest gate -
Sự cuốn lên (nước)
rush -
Cửa chống lũ
flood control gate -
Sự cướp dòng
piracy -
Sự cướp dòng sông
piping of a river -
Cửa chữ nhân
mitre gate -
Cửa chung
segment gate -
Cửa có áp lực
pressure intake -
Sự dầm lò
brasque -
Sự đầm nén
puddling -
Sự đầm nén đất
earth densification, soil densification -
Cửa có thể bị ngập
submergible gate -
Cửa cống (trong thân đập)
draft off gate -
Cửa cống lấy nước
intake gate, regulator -
Cửa cống sâu
culvert gate -
Cửa cống sâu xả cao áp
high pressure outlet gate -
Cửa công trình tháo nước
flushing gate -
Cửa công trình xả sâu
outlet work intake, stop gate -
Cửa lấp
stop gate, panel door, paneled door -
Cửa lấp dòng
closure gate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.