- Từ điển Việt - Anh
Cửa huỳnh hai mặt
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
double-faced door
Xem thêm các từ khác
-
Cửa kéo của (phòng) thang máy
elevator cabin sliding door -
Cửa kéo ngang
rolling gate -
Cửa kép
double door -
Cửa khẩu
border gate, port of entry, port, cảng cửa khẩu, port of entry, chương trình tiếp tân tại cửa khẩu, port receptionist program, giải... -
Cưa khe
saw, coping -
Cưa khoét
whipsaw -
Cửa không có khuôn
unframed door -
Cửa không khung
sashless window -
Sự chuyển than đá
coal handling -
Cửa khung chéo
ledged-and-braced door, giải thích vn : một cửa có một khung chéo và giằng dọc theo phía sau giữa các thanh gỗ giữ ván [[cửa.]]giải... -
Cột thông gió
stack vent -
Cột thông gió phụ
vent pipe -
Cốt thủy tinh dẻo
fiber glass plastics reinforcement -
Cột tiết diện chữ U
channel support -
Cột tiết diện đều
regular cross-section column -
Cột tiết diện thay đổi
column with variable sections -
Cột tiêu (trắc địa)
reference mark -
Cột tiêu chính
king rod -
Cột tiêu đo cao
leveling stake -
Cột tiêu trắc địa
geodetic signal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.