- Từ điển Việt - Anh
Cửa sổ Pallad (cổ)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
Palladian window
Xem thêm các từ khác
-
Cửa sổ Palladio
palladian window, giải thích vn : một kiểu cửa sổ bao gồm một ô sáng hình cung trung tâm được củng cố bởi hai ô sáng hình... -
Cửa sổ phần trên tường
clear-story window -
Sự đập vỡ (nghiền)
crushing -
Sự đập vỡ cốt liệu
aggregate breaking -
Sự đập vỡ sơ bộ
primary crushing -
Sự đắp vòm
pockets filling -
Sự đặt (đường) dây điện
electric wiring -
Sự đặt (máy) ở số không
zeroing -
Sự đặt các điểm mốc
marking of points -
Cửa sổ Pháp
casement window, french window -
Cửa sổ phòng cháy
fire window, labeled window -
Cửa sổ quay một cánh (trục quay ở giữa)
revolution window -
Cửa sổ quay ngang (bản lề ở phía lanh tô)
top hung window -
Cửa sổ sáng
sun window -
Cửa sổ sập
boxing shutter, giải thích vn : một cánh cửa sổ chớp được gập vào một ô cửa thụt vào tại cạnh của một khung [[cửa.]]giải... -
Cửa sổ sát cạnh
adjacent window -
Cửa sổ sát trần nhà
lay light -
Cửa sổ tầng hầm
basement window -
Lớp phủ sàn
floor cover, floor covering -
Lớp phủ sàn bằng khối đất nung rỗng
topping of hollow tile floor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.