- Từ điển Việt - Anh
Cửa sổ treo đỉnh
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
top-hung window
Xem thêm các từ khác
-
Cửa sổ treo đơn
single-hung window, giải thích vn : một của sổ có hai ô cửa nhưng chỉ một ô cửa có thể chuyển động [[được.]]giải thích... -
Cửa sổ treo một phía
side-hung window -
Lớp phủ tường
wall lining -
Sự đặt dây trong ống
tubing wiring -
Sự đặt đòn tay
roof battening -
Sự đặt đúng tâm
cent (e) ring -
Sự đặt đường dây
cut and cover -
Sự đặt đường dây (điện)
wiring -
Sự đặt đường dây điện
wiring enclosure -
Sự đặt đường ống bằng ép vào đất
pipe laying by pressing into soil -
Sự đặt đường ống bằng kênh đào
pipeline laying using tunneling -
Sự đặt đường ống dẫn
pipeline laying -
Sự đặt đường ống dưới lớp đất đắp
pipe laying in earth fill -
Sự đặt đường ống ngầm
underground laying -
Sự đặt đường ống nổi
overhead laying -
Sự đặt đường ống phối hợp
superposed pipeline laying -
Cửa sổ trong nhà
borrowed light -
Cửa sổ trong trí
blank window -
Cửa sổ trượt theo chiều đứng
vertical sliding window -
Cửa sổ tường đầu hồi
gable window
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.