- Từ điển Việt - Anh
Cựu sinh viên
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
(Số nhiều) Alumni
Alumnus (cựu nam sinh viên)
Alumna (cựu nữ sinh viên)
Xem thêm các từ khác
-
Song thủ hỗ bác
Danh từ: technique of ambidexterity -
Khắc tinh
Danh từ: enemy, opponent, foe, adversary, rival -
Đi nhờ xe
Động từ: to hitchhike; to ask somebody for a lift/ride, Đừng đi nhờ xe người lạ !, don't accept/take... -
Đi nhờ
xem Đi nhờ xe -
Thượng tá
Danh từ: senior lieutenant colonel -
Cận chiến
Tính từ: hand-to-hand combat/fight; close fighting/combat, nhu thuật là môn võ tự vệ hoặc cận chiến,... -
Trung tâm gia sư
xem gia sư = -
Oẳn tù tì
one-two-three (trò chơi trẻ em). -
Đồ lưu niệm
xem kỷ vật -
Ban dân vận trung ương
xem dân vận -
Kẻ ngoại tình
xem ngoại tình -
Tội ngoại tình
xem ngoại tình -
Chế độ chiếm hữu nô lệ
chattel slavery system; slavery -
Xường xám
Danh từ: tên gọi khác: sườn xám, cheongsam -
Sườn xám
xem xường xám -
Đinh ninh
(từ cũ) instruct carefully., take for granted, be under the impression that., Đinh ninh việc ấy đã xong, to take for granted that some job is... -
Thủ môn
Danh từ: goal-keeper -
Thanh long
Danh từ: pitaya; pitahaya; dragon fruit; strawberry pear; nanettikafruit -
Mèo con
Danh từ: kitty, kitten -
Chó con
Danh từ: pup, puppy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.