- Từ điển Việt - Anh
Cam lộ
Thông dụng
(tôn giáo) Holy water.
Xem thêm các từ khác
-
Cam lòng
to content oneself with -
Nhuốm bệnh
begin to catch (to contract) a disease. -
Nhuôm nhuôm
greyish., con mèo lông nhuôm nhuôm, a cat with a greyish fur. -
Nhường
be self-denying, show self-denial, yield, give up what is one's due., như dường, anh nhường em, the elder brother gives up what is his due to the... -
Cảm mến
admire and esteem, be filled with admiration and esteem for. -
Câm mồm
shut up, hold one s tongue., hold your tongue!; shut up! -
Cầm nắm
(động từ) prehensile., Đuôi cầm nắm được của khỉ, the monkey s prehensile tail. -
Nhường ấy
that much; that many., nhường ấy cũng đủ, that much will do. -
Nhường bao
how much, how many, how., Đất nước ta đẹp nhường bao!, how beautiful is our land! -
Nhượng bộ
Động từ., to make concessions; to give in. -
Nhường bước
give way (to somebody). -
Cảm nhiễm
to be infected by -
Cầm như
as if. -
Cẩm nhung
danh từ, flowered silk cloth -
Nhường lời
give [up] the floor., xin nhường lời cho diễn giả, to beg to give the floor to the speaker. -
Cám ơn
như cảm ơn -
Nhường nào
how much, how very., hay biết nhường nào!, how very nice! -
Nhường ngôi
cede the throne, abdicade (in favour of). -
Cam phận
to resign oneself to one's fate -
Nhường nhịn
to make concessions.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.