- Từ điển Việt - Anh
Cháo ám
Thông dụng
Fish gruel.
Xem thêm các từ khác
-
Oán ghét
Động từ., to feel resentment, to hate. -
Chao đảo
stagger, waver. -
Oan gia
foe, enemy., (cũ) retributive calamity., thông gia thành oan gia, an allied by marriage turned a foe. -
Oán giận
tính từ., resent indignantly. -
Chào đời
to be brought into the world, một em bé chào đời, a baby was brought into the world, cất tiếng khóc chào đời, to utter a cry, when brought... -
Oán hận
to resent very deeply. -
Chào đón
to welcome, to warmly greet, chào đón ngày lễ lớn, to welcome the great festive occasion, chào đón những nghị quyết của đại hội,... -
Oan hồn
danh từ., soul of a victim of an injustice. -
Oan khiên
(cũ)being victim of a gross injustice. -
Cháo hoa
plain rice gruel, plain rice soup -
Hải đảo
danh từ, island, island -
Oan khổ
undeserved misfortune. -
Chào hỏi
to pass the time of day -
Oan khuất
(cũ)gross injustice. -
Chào mào
danh từ, red-whiskered bulbul -
Oan khúc
(cũ) như oan khuất -
Chào mời
solicit., chào mời khách mua hàng, to solicit people for one's custom. -
Oan nghiệt
tính từ., potenbially disastrous from one's own doings. -
Oằn oại
writhe, squirm., Đau bụng oằn oại suốt đêm, to writhe all night long because of a belly-ache. -
Chao ôi
heigh ho, oh dear, alas, chao ôi sao mà nhớ nhà thế, oh dear, how homesick i am!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.