- Từ điển Việt - Anh
Chìa khóa mật mã
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
horse key (transmitter)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
morse key (transmitter)
Xem thêm các từ khác
-
Chìa khóa miệng vuông đuôi bít
closed and wrench, closed end wrench -
Eptalat
pbt (polybutylene ephtalate) -
Erytrin
erythrine, erythrite, tetraiodofluorescein -
Phương pháp nhiễu loạn
perturbation method, phương pháp nhiễu loạn sóng, wave perturbation method -
Phương pháp nhóm
group method, group approach -
Phương pháp nhúng
dipping method -
Phương pháp nới lỏng
relaxation method -
Van có mặt tựa côn
valve with conical seat -
Ván có soi rãnh
match broad -
Van có tấm nối
lap valve -
Van có trợ động
pilot valve, servo valve, servo-assisted valve -
Van có trục chính
globe valve -
Ván cọc
pile plank, sheet pile, sheeting pile -
Van con thoi
shuttle valve -
Van cống
gate valve, stave, elbow board, sliding valve, gate valve, van cổng quay, rotary gate valve -
Van cổng (đóng hai chiều)
gate valve -
Chìa khóa ống
wrench, box-end, box-end wrench -
Chìa khóa trao tay
turnkey, turnkey, công việc khoán ( theo kiểu chìa khóa trao tay ), turnkey job, hệ chìa khóa trao tay, turnkey system, hợp đồng chìa... -
Chìa khóa vặn ốc
nut settler, nut setter -
Chìa khóa xiết
wrench, chìa khóa xiết ốc, screw-wrench
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.