- Từ điển Việt - Anh
Chính
|
Thông dụng
Tính từ
Main
Just, righteous
Từ đệm
Right, very, own, self
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
tune
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
centric (al)
chief
- chuỗi chính
- chief series
- hệ số chính
- chief factor
- kỹ sư chính
- chief engineer
- kỹ sư thiết kế chính
- chief designer
- lập trình viên chính
- chief programmer
- người lập trình chính
- chief programmer
- người quan sát chính
- chief operator
- người thao tác đục lỗ khóa chính
- chief key punch operator
- người thiết kế chính
- chief designer
- người đo đạc mỏ chính
- chief mine surveyor
- thợ máy chính
- chief mechanic
- thừa số chính
- chief factor
compensating circuit
host
leading
main (a-no)
major
- bản phát hành chính
- major release
- báo nhận chính
- Major Acknowledgement (MAA)
- báo động chính
- major alarm
- bộ chứa bản kê chính
- major account holder
- bộ chứa tài khoản chính
- major account holder
- búp chính (ở ăng ten)
- major lobe
- cấu trúc chính
- major structure
- chỗ nối chính
- major joint
- chu kỳ chính
- major cycle
- chương trình chính
- major programme
- cơ chế chính
- major mechanism
- cơ phận chính
- major mechanism
- dấu kiểm chính
- major tick
- ga đầu mối đường sắt chính
- major railroad junction
- ga đầu mối đường sắt chính
- major railway junction
- hệ thống cáp máy chính
- Major Apparatus and Cable System (MACS)
- hiệu chỉnh hoàn toàn bộ thắng
- major brake adjustment
- hòa âm chính
- major chord
- hoạt động dịch vụ chính và phụ
- minor and major servicing operation
- hoạt động phục vụ chính và phụ
- minor and major servicing operation
- hợp âm chính
- major chord
- khóa chính
- major key
- khoảng thời gian chính
- major time slice
- khu lớp chính
- major class field
- khu vực thương mại chính
- Major Trading Area (MTA)
- khuyết tật chính
- major defect
- khuyết tật chính
- major defective
- khuyết tật chính
- major failure
- lưỡi cắt chính
- major-cutting edge
- lưỡi cắt làm việc chính
- working major cutting edge
- mã sự kiện chính
- major event code
- mặt bên chính
- major flank
- nếp uốn chính
- major fold
- nguồn chính
- major source
- nhiệm vụ chính
- major task
- nhịp chính lớn
- major span
- nút chính
- major node
- nút chính bó dữ liệu
- packet major node
- nút chính chương trình điều khiển mạng
- network control program major node
- nút chính chuyển mạch
- switched major node
- nút chính của chương trình ứng dụng
- application program major node
- nút chính nối kết kênh
- channel-attachment major node
- phần tử nhận dạng công nghiệp chính
- Major Industry Identifier (MH)
- sai sót chính
- major defect
- sai sót chính
- major failure
- số thiết bị chính
- major device number
- sóng mang chính
- major carrier
- sự biến dạng chính lớn nhất
- major principal strain
- thang chia độ chính
- major graduation
- thành phần chính
- major component
- thanh đồng chỉnh bước âm thanh chính
- major scale of equal temperament
- tổng chính
- major total
- trạm chuyển tiếp chính
- major relay station
- trục chính (hướng) về phía trước anten
- forward major axis of the antenna
- trục chính của những giọt mưa
- major axis of the oblate raindrops
- trục quán tính chính
- major axis of inertia
- trường điều khiển chính
- major control field
- vùng lớp chính
- major class field
- điều chỉnh hoàn toàn bộ thắng
- major brake adjustment
- đường chính
- major road
- đường kính chính của đai ốc
- major diameter
- đường phố chính
- major street
- đường trục chính
- major arterial road
master
- áp kế chính
- master gage
- áp kế chính
- master gauge
- bản chính bằng giấy nến
- stencil master
- bản chính được biên tập
- edited master
- bản ghi cấu hình chính
- master configuration record
- bản ghi chính
- master record
- bản ghi khởi động chính
- master boot record (MBR)
- bản ghi tập tin chính
- master file record
- bàn giao tiếp chính
- master console
- bàn điều khiển chính
- master console
- băng chính
- master tape
- băng chính hệ thống
- system master tapes
- băng chính, băng gốc
- master tape
- băng giữ tập tin chính
- master file tape
- băng hệ thống chính
- master system tape
- bảng kết xuất chính
- master dump table
- bảng kiểm tra khẩn cấp chính
- master emergency control panel
- băng lệnh chính
- master instruction tape
- bảng điều khiển chính
- master control panel
- bìa chính
- master card
- bộ chuyển dao mạch chính
- master switch
- bộ dao động chính
- master oscillator
- bộ giám sát chính
- master monitor
- bộ khống chế chính
- master switch
- bộ lập lịch biểu chính
- master scheduler
- bộ ly kết chính
- master clutch
- bộ phục vụ chính
- master server
- bộ xử lý chính
- master processor
- bộ điều chỉnh chính
- master controller
- bộ điều khiển chính (tổng)
- master controller
- bộ đồng bộ hóa chính
- master synchronizer
- buýt chính
- bus master
- cạc chính
- master card
- cái chuyển mạch chính
- master switch
- cảnh báo chính
- Master Alarm (MA)
- cấu điều khiển chính
- master control
- chốt nối chính (bánh xích)
- master pin
- chốt nối chính (xích)
- master pin
- chương trình (vận tải) chính
- master program
- chương trình (vận tải) chính
- master programme
- chương trình chính
- master program
- chương trình điều khiển chính
- master control program (MCP)
- chương trình điều khiển chính
- MCP (mastercontrol program)
- công tắc chính
- master switch
- công tắc chính của mạch ắcqui
- battery master switch
- dẫn động chính
- master drive
- danh mục chính tổng đài riêng
- Private Exchange Master List (PXML)
- dòng chính
- master river
- dữ liệu chính
- master data
- hệ chính-phụ
- master-slave system
- hình thế chính
- master form
- hub chính
- master hub
- kênh chính
- bus master
- khóa chính
- master key
- khóa chính mật mã
- cryptographic master key
- khối kiểm soát ra/vào chính
- master input/output control block
- khối kiểm soát ra/vào chính
- MIOCB (masterinput/output control block)
- khối thư mục tập tin chính
- master file directory block
- khối điều khiển nhập/xuất chính
- master input/output control block
- khối điều khiển nhập/xuất chính
- MIOCB (masterinput/output control block)
- lô chính
- master batch
- mã điều chỉnh chính
- MCC (mastercontrol code)
- mã điều khiển chính
- master control code (MCC)
- mạch bập bênh chính-phụ
- master-slave flip-flop
- mạch chính
- master lode
- machine chìa khóa chính
- master key
- màn chắn chính
- master mask
- màn hình chính
- master monitor
- mạng che chính
- master mask
- mật khẩu chính
- master password
- mặt nạ chính
- master mask
- mặt trụ chính của máy lựa dòng
- line-selection machine master cylinder
- mẫu chính
- master pattern
- mẫu chính
- master sample
- máy chủ chính
- master server
- máy tạo sóng chủ chính
- master oscillator
- máy tính chính
- master computer
- máy trạm chính
- master workstation
- mẻ chính
- master batch
- môi trường chính
- master environment
- mục chính hoạt động
- active master item
- mục tập tin chính
- master file item
- ngắt điều khiển chính
- master control interrupt
- người dùng chính
- master user
- nhả ly hợp chính
- disengage the master clutch
- nhà máy chính
- master plant
- nhiệm vụ lập lịch biểu chính
- master scheduler task
- nhóm chính
- master group
- nhóm chính, nhóm chủ
- master group
- núm điều khiển chính
- master control
- núm điều khiển khuếch đại chính
- master gain control
- nút chính
- master node
- ổ đĩa chính
- master drive
- ống thoát nước chính
- master drain
- ống xi-lanh chính
- master cylinder
- panen điều khiển chính
- master control panel
- phiếu chính
- master card
- rơle chính của mạng điện
- network master relay
- rơle chính kiểm soát hư hỏng
- master fail relay
- sông chính
- master river
- sự thay đổi chính
- master change
- sự đánh dấu chính
- master print
- sự đánh dấu chính
- master tracing
- sự điều khiển nút chính
- master node control
- tác nhân quản lý chính
- Master Management Agent (MMA)
- tài liệu chính
- master document
- tấm mạch chính
- master card
- tần kế chính
- master frequency meter
- tập tin chính
- master file
- tập tin chính
- master import file
- tập tin chính hoạt động
- active master file
- tập tin chương trình chính
- master program file
- tập tin nhập chính
- master input file
- tập tin xuất chính
- master output file
- tarô hiệu chỉnh chính
- master tap
- tay máy chính-phụ
- master-slave manipulator
- tệp chính
- master file
- tệp chính, tệp chủ
- master file
- thanh truyền chính
- master rod
- thanh truyền chính (2 kỳ)
- master con rod
- thẻ chính
- master card
- then chính
- master keying
- thiết bị chính
- master plant
- thiết bị đầu cuối chính
- master terminal
- thợ máy chính
- master mechanic
- thời gian chính
- master time
- thủ tục chính
- master routine
- thường trình chính
- master routine
- trạm đầu cuối chính
- master terminal
- trạm điều khiển chính
- Master Control Station (MCS)
- trụ chính
- master cylinder
- truyền động chính
- master drive
- van chính
- master cock
- van chính
- master valve
- vế chính
- master trace
- vết chính
- master trace
- vỉa chính
- master lode
- vòi chính
- master tap
- vùng địa chỉ chính
- master address space
- đài chính
- master station
- đài có đồng hồ chính
- master time station
- đài điều khiển chính
- master (control) station
- đầu cuối chính
- master terminal
- địa chỉ chính
- master address
- đĩa chính
- master disc
- đĩa chính
- master disk
- điều khiển chính
- master control
- động cơ chính
- master engine
- đồng hồ chính
- master clock
- đồng hồ chính
- master synchronizer
master (a-no)
middlemost
primal
modify
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
master
primary
- các báo cáo tài chính chủ yếu
- primary financial statements
- dự trữ chính
- primary reserve
- nguyên nhân chính yếu đầu tiên
- primary cause
- nhân tố sản xuất chính yếu, sơ cấp
- primary factors of production
- nợ chính
- primary liability
- sự lên men chính
- primary fermentation
- thu nhập chính
- primary income
- thu nhập doanh nghiệp chính
- primary income
prime
principal
- chủ nợ chính
- principal creditor
- cổ đông chính
- principal shareholder
- cổ đông chính
- principal stockholder
- cổ động chính
- principal shareholder
- con nợ chính
- principal debtor
- hãng vận tải chính
- principal carrier
- hợp đồng thuê tàu chính
- principal charter
- người chuyên chở chính
- principal carrier
- người hợp tác buôn bán chính
- principal trade partner
- người mắc nợ chính
- principal debtor
- người thuê tàu chính
- principal charter
- sổ chính
- principal book
- sổ đăng bạ chính
- principal register
- tàu chuyên chở chính
- principal carrier
- địa điểm kinh doanh chính
- principal place of business
Xem thêm các từ khác
-
Chỉnh cân
alignment equipment -
Chỉnh dẫn
tune -
Chính đáng
Tính từ: legitimate, just, arm's-length, nguyện vọng chính đáng, legitimate aspirations -
Chính diện
Danh từ: front, (dùng phụ sau danh từ) leading, front, frontage, frontal, mở nhiều mũi xung phong vào chính... -
Chính điện (trong nhà thờ)
presbytery -
Chính giữa
center justify, central, middle, middle, căn chính giữa, align middle -
Ngưỡng tần số
frequency cut-off -
Ngưỡng tạo ra tính biến đổi
mobility threshold, giải thích vn : một tải trọng mà một thiết bị như là cân phân tích có thể đọc [[được.]]giải thích... -
Ngưỡng tạo tia laze
lasing threshold -
Ngưỡng thu nước
water-intake sill -
Ngưỡng tiêu năng
baffle sill, counter-sill, stilling basin sill -
Ngưỡng tín hiệu
signal threshold -
Phương tiện nạo vét
scraper -
Phương tiện nạp
charging facility, loading mechanism -
Phương tiện nén ép
compactor vehicle, compression vehicle, packer body -
Phương tiện nghiền
grinding medium -
Phương tiện người sử dụng
user facility -
Phương tiện nhập
input device, input medium, input unit -
Phương tiện nhập dữ liệu
data entry facility -
Phương tiện nhớ
data carrier, data medium, disk, recording medium, storage media, storage medium, volume, phương tiện nhớ số, digital storage media (dsm), phương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.