- Từ điển Việt - Anh
Chùa hương
|
Thông dụng
=====%%Sixty kilometres southwest of Hà Nội is Chùa Hương compound. Usually known to foreign tourists as the Perfume Pagoda, it is found on the last range of the Sơn La-Mộc Châu limestone range in northern VietNam and covers 5,134 ha stretching over the four southern communes of Mỹ Đức district in Hà Tây province.Occupying an important position in both Buddhism and Vietnamese culture, Chùa Hương adds a unique cultural feature to the Southeast Asian and Asian region. The area's romantic scenery provides a perfect backdrop to the development of spiritual life as well as providing magical natural surroundings.Impressed after his visit to Chùa Hương, Hasegawa Mirokazu, president of the Hasegawa Construction Company which manages Japan's biggest cultural and Buddhist villages, said: Chùa Hương deserves the pride of being an excellent tourist destination. Foreigners coming here seem to be very drawn to its beauty and nature's romantic scenery which bears deep Vietnamese cultural characteristics. Therefore, it is necessary to improve Chùa Hương's infrastructure to preserve its natural as well as cultural heritage. However, unfortunately, the entire area is now facing severe environmental pollution and traffic problems caused, on the one hand by tourists and, on the other, by bad management by local authorities. Better-late-than-never, the Ministry of Planning and Investment has recently received a masterplan on Environmental Improvement and Traffic Solutions. But first, Chùa Hương's two major problems must be solved. Local authorities reveal that if these pollution and traffic problems are not overcome quickly, the area will face total destruction in the near future. Some are even thinking of making Chùa Hương the place to pray for world peace. If so, it would become the third place in the world after Verona in Italy and Hiroshima in Japan, and planners are working hard from now to the year 2000 to achieve this goal. (VNS)=====
Xem thêm các từ khác
-
Chua ngoa
sharp-tongued, giọng chua ngoa, a sharp tongue -
Phế tích
ruins., phế tích Ăng-co, the ruins of angkor -
Chua ngọt
sweet and sour (dishes), sườn xào chua ngọt, braised sweet and sour pork ribs -
Phế truất
Động từ., to depose. -
Chúa nhật
như chủ nhật -
Chúa tể
Danh từ: supreme ruler, làm chúa tể một vùng, to be supreme ruler of a region, trong xã hội tư bản đồng... -
Chữa thẹn
to mitigate one's shame, cười chữa thẹn, to smile and mitigate one's shame, to try to mitigate one's shame with a smile, nói vài câu chữa thẹn,... -
Phế vị
(giải phẫu học) pneumogastric., dây thần kinh phế vị, pneumogastric nerve, the vagus. -
Chúa trời
god, creator -
Phế viêm
(từ cũ) pneumonia -
Chua xót
Tính từ: heart-rending, painfully sad, cảnh ngộ chua xót, a heart-rending plight -
Phếch
losing freshness, bleached., cái áo bạc phếch, a bleached jacket. -
Phèn chua
alum -
Phèn phẹt
ungracefully broad and flat., mặt phèn phẹt, to have an ungracefully broad and flat face. -
Chuẩn mực hoá
Động từ: to standardize, chuẩn mực hoá tiếng việt, to standardize the vietnamese language -
Phèng la
Danh từ.: gong., đánh phèng la, to sound the gong. -
Chuẩn tướng
danh từ, brigadier general -
Phèng phèng
gong sound -
Chuẩn úy
danh từ, commissioned warrant-officer -
Phềnh
swell, bụng phềnh vì ăn no quá, to have a belly swollen with too much food., phềnh phềnh, ( láy, ý tăng).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.