- Từ điển Việt - Anh
Chương trình điều khiển thi hành
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
execution control program
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình điều khiển thiết bị ảo
vdd (virtual device driver), virtual device driver (vdd) -
Chương trình điều khiển thường trú
nucleus control program, resident control program -
Chương trình điều khiển truy cập tài nguyên
resource access control facility (racf) -
Chương trình điều khiển truy nhập tài nguyên
racf (resource access control facility) -
Chương trình điều khiển truyền thông mạng
nccf (network communication control facility), network communication control facility (nccf) -
Chương trình điều khiển từ xa
remote control program -
Chương trình điều khiển vị trí trung tâm
central site control facility (cscf) -
Chương trình điều khiển VTAM
ytam operator -
Chương trình điều phối
monitor program -
Chương trình định dạng văn bản
text formatting program -
Chương trình định giá hư hại
dar (damage assessment routines) -
Chương trình định nghĩa màn hình
screen definition facility (sdf), sdf (screen definition facility) -
Nhóm năm, bộ năm
quintet -
Nhóm ngầm định nhiệm vụ thay đổi
change default task group -
Nhóm ngẫu đối
symplectic group -
Nhóm ngày tháng-thời giờ
date time group -
Nhóm ngoại lệ
exceptional group -
Siêu tìm kiếm
metasearch -
Siêu tốc độ
ultra high speed -
Siêu tốc độ thông tin
excess information rate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.