- Từ điển Việt - Anh
Chương trình cấu trúc với MVS
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
MVS configuration program (MVSCP)
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình chăm sóc môi trường
environmental affairs programme (eap) -
Chương trình chiến lược châu Âu về nghiên cứu công nghệ tin học
european strategic programme for research in information technology (esprit) -
Nhóm chỉ đạo kỹ thuật liên lục địa
inter -continental engineering steering group (iepg) -
Nhóm chỉ đạo toàn bộ công việc PSTN của ETSI
the etsi pstn full steering group (fsg) -
Nhóm chọn đầu tiên
first-choice group -
Nhóm chọn trực tiếp
first-choice group -
Nhóm chức năng
functional group (atm) (fg) -
Nhóm chức năng của server định tuyến
route server functional group (atm) (rsfg) -
Nhóm chức năng máy chủ gắn với ATM
atm-attached host functional group (ahfg) -
Nhóm chức năng phối hợp IASG
iasg co-ordination function group (icfg) -
Nhóm chức năng thiết bị biên
edge device functional group (edfg) -
Nhóm chức năng ứng xử của máy chủ
host behavior functional group (hbfg) -
Sécvô lấy mẫu
sampled servo (ss) -
Chương trình chuyển giữ
language conversion program -
Chương trình chuyển mạch
switching program -
Nhóm chùm tia
beam cluster -
Nhóm chuyên đề
special topic group (stg) -
Nhóm chuyên gia
experts group (eg), group of experts (ge), think tank -
Nhóm chuyên gia hình ảnh động
motion picture experts group (mpeg) -
Nhóm chuyên gia liên kết về hình ảnh hai mức
joint bi-level image expert group (jbig)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.