- Từ điển Việt - Anh
Chương trình hỗ trợ hệ thống
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
system support program
System Support Programme (SSP)
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình hỗ trợ kỹ thuật
supporting technology programme -
Chương trình hỗ trợ liên kết
integrated support plan (isp) -
Chương trình hỗ trợ sản xuất nhà độc lập
independent manufacturer support program (imsp) -
Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật châu Âu
european engineering planning group (eepg) -
Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật Liên bang
federal engineering planning group (fepg) -
Chương trình hợp ngữ
assemble program, assembly routine -
Chương trình hợp ngữ cài sẵn
built-in assembler (basm) -
Chương trình kế
programme meter -
Chương trình kênh
channel program, khối chương trình kênh, channel program block -
Nhóm sơ cấp cơ bản
basic group -
Nhóm sơ cấp PCM
primary pcm group -
Chương trình khung
umbrella programme -
Chương trình kiểm soát mạng từ xa
remote network control program -
Chương trình kiểm tra cấu hình
configuration control program -
Nhóm tạo ảnh số
digital imaging group (dig) -
Sinh khí quyển
ecosphere -
Sinh khóa tự động
automatic key generation -
Chương trình kỹ thuật không gian
space technology programme-stp -
Chương trình làm giầu cá nhân
personal enrichment programme (pep) -
Chương trình làm việc của ETSI
etsi work programme (ewp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.