- Từ điển Việt - Anh
Chương trình phân tích dấu vết
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Trace Analysis Programme (TAP)
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình phân tích hỏng hóc
failure analysis program (fap) -
Nhóm truyền dẫn (SNA)
transmission group (sna) (tg) -
Nhóm truyền dẫn đa liên kết
multi-link transmission group -
Nhóm tư vấn các công nghệ nổi trội (thường viết tắt là EmTAG)
emerging technologies advisory group (usually as emtag) (emtag) -
Nhóm tư vấn các tiêu chuẩn về mã Bưu điện
post office code standards advisory group (pocsag) -
Nhóm tư vấn đăng ký chung
joint registration advisory group (jrag) -
Nhóm tư vấn đánh số
number consulting group (bellcore) (ncg) -
Nhóm tư vấn Kỹ thuật (IEEE 802)
technical advisory group (ieee 802) (tag) -
Nhóm tư vấn kỹ thuật an toàn (ETSI)
security techniques advisory group (etsi) (stag) -
Nhóm Tư vấn Kỹ thuật ISDN đặc biệt
isdn technical advisory ad hoc group (itaag) -
Nhóm tư vấn liên cơ quan về khoa học vũ trụ
inter-agency consultative group for space science (iacg) -
Nhóm tư vấn và đăng ký
registration and advisory group (rag) -
Nhóm tư vấn về các vấn đề mạng
advisory group for network issues (agni) -
Sinh văn bản ngoại tuyến
off-line report generation -
Chương trình phân tích mệnh lệch
command analysis programme -
Chương trình phân tích nhiễu
interference analysis programme -
Chương trình phân tích tuyến dài
long route analysis program (lrap) -
Chương trình phát thanh vô tuyến
sound programme broadcasting -
Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
pacific islands development programme (pidp) -
Chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
scientific experiment development programme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.