- Từ điển Việt - Anh
Chương trình quản lý bảng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
table management program
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình quản lý bó
batch manager -
Chương trình quản lý bộ nhớ phụ
asm (auxiliary storage manager) -
Chương trình quản lý công cụ
tom (tool manager), tool manager (tom) -
Chương trình quản lý công việc
job management program -
Chương trình quản lý đầu cuối ảo
virtual terminal manager (vtm), vtm (virtual terminal manager) -
Chương trình quản lý điểm đồng bộ
sync point manager (spm) -
Chương trình quản lý đối tượng
object data manager (odm), odm (object data manager) -
Chương trình quản lý đồng bộ
spm (sync point manager) -
Chương trình quản lý dự án
project management program -
Chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
network logical data manager (nldm), nldm (network logical data manager) -
Chương trình quản lý dữ liệu nguồn
resource object data manager, rodm (resouring object data manager) -
Chương trình quản lý in
print management facility, print manager, chương trình quản lý in từ xa, rpm (remoteprint manager) -
Chương trình quản lý in từ xa
rpm (remote print manager) -
Nhóm vô hạn
infinite group, nhóm vô hạn rời rạc, discontinuous infinite group -
Nhóm vô hạn rời rạc
discontinuous infinite group -
Nhóm xạ ảnh đặc biệt
special projective group -
Nhóm xạ ảnh nhị nguyên
binary projective group -
Nhóm xiclic
cyclic group, cyclical group, nhóm xiclic nguyên sơ, primary cyclic group -
Nhóm xiclic nguyên sơ
primary cyclic group -
Nhóm xictic
cyclic group
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.