- Từ điển Việt - Anh
Chất ức chế hóa học
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
chemical inhibitor
Xem thêm các từ khác
-
Chất ức chế hơi
vapor phase inhibitor -
Chất ức chế khử lưu huỳnh (dầu mỏ)
sweetening inhibitor -
Chất ức chế oxi hóa
oxidation inhibitor, oxidation retarder, oxidation inhibitor -
Chất ức chế tạo bọt
foam inhibitor -
Chất ức chế tạo nhựa
gum inhibitor -
Chất ức chế trùng hợp
polymerization retarder -
Chất ức chế tuyển nổi
flotation depressor -
Phòng công nghệ
engineering department -
Tỷ lệ chất làm ẩm nhỏ nhất
minimum wetting rate, giải thích vn : tỷ lệ chất lỏng ít nhất cần thiết để duy trì bề mặt thẳng đứng luôn trong trạng... -
Chất vô cơ
inorganic, inorganic agent, hợp chất vô cơ, inorganic compound -
Chất xà phòng hóa
saponifier, saponifier -
Chất xâm nhập
inclusions, intrusion -
Chất xi măng hóa
grouting agent -
Chất xốp có cấu trúc
integral foam, integral skin foam -
Chất xốp mềm
flexible foam -
Tỷ lệ chu chuyển
recycle ratio -
Tỷ lệ dòng chảy ngược
reflux ratio, tỷ lệ dòng chảy ngược nhỏ nhất, minimum reflux ratio, giải thích vn : tỷ lệ giữa chất bay hơi ngưng tụ rồi... -
Chất xử lý
treating agent -
Chất xúc biến
thixotropic, thixotropy -
Chất xúc tác Adam
adam's catalyst, giải thích vn : o xít bạch kim tạo ra bởi sự tan chảy của a xít hexachloroplatinic ( iv ) và muối [[natri.]]giải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.