- Từ điển Việt - Anh
Chất gây lạnh
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
cold producing substance
Y học
Nghĩa chuyên ngành
cryogen
Xem thêm các từ khác
-
Chất gây nổ
detonator -
Chất gây nổ phụ
secondary initiator -
Chất gây phân tán
deflocculating agent, dispersing agent -
Chất gỉ (do) muối
salt stains -
Đường cứng
hard sugar, supply curve, chuyển dịch của đường cung, shift in supply curve, đường cung lũy thoái, regressive supply curve, đường cung... -
Đường cùng độ nghiêng từ
line of equal magnetic dip -
Đường cùng trọng lượng
line of equal gravity -
Chất gia tăng tỷ lệ của hydrocarbon lỏng
cetane number improver, giải thích vn : một chất hóa học làm tăng tỷ lệ của hydrocarbon lỏng trong dầu diesel , và như vậy là... -
Chất gia trọng bùn khoan
mud weight material -
Chất giải keo tụ
deflocculating agent, dispersing agent -
Chất giải nhiệt
coolant -
Phía dưới gió
leeward -
Tư bản cố định
fixed capital, fixed (capital) assets -
Phễu chất liệu
feed loading hopper, loading hopper -
Phễu chất tải
loading bin, loading hopper -
Phễu chứa quặng
ore bunker, ore bin -
Tự biến tính
homeoblastic -
Tu bổ
abandonment, forsake, rehabilitate, repair, abandon, renounce, resign, surrender, waive -
Chất (làm) ổn định
stabilizer -
Chất ăn mòn bê tông
material aggressive to concrete
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.