- Từ điển Việt - Anh
Chất gian bào clinke
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interstitial matrix of clinker
Xem thêm các từ khác
-
Chất giúp chảy
fluxing agent, fusing agent -
Chất gỗ
lignin, woody, fell -
Chất gốc
matrix, mother substance, parent substance, substrate -
Đường đi của tia sáng
path of rays, optical path -
Đường đi của tín hiệu
signal flow path, path of action -
Đường đi được
carriage road -
Đường đi qua
passageway, transit line -
Phiếu kiểm tra
checking sheet, control chart, inspection sheet, test card -
Phiếu kiểm tra thử nghiệm
inspection checklist -
Chất hãm
fixative, moderating material, retardant, chất hãm bắt cháy, flame retardant, giải thích vn : một chất dùng để bảo quản , liên kết... -
Đường đi vòng tròn
rotary, roundabout, traffic circle -
Đường địa phương
district road, estate road, local highway, local road, local way, rut -
Đường dích dắc
zigzag line -
Đường điểm (truyền động)
point path -
Đường điện đèn
lighting main -
Đường điện khí trên không
overhead electric line -
Phiếu nợ
bill of debt -
Phiếu quy trình công nghệ
flow sheet, process sheet, route sheet, route card -
Phiếu sở hữu
proprietary card -
Từ nhận dạng
identifier, identifier word, keyword, password, ký tự nhận dạng máy, machine identifier (mid), nhận dạng/phần tử nhận dạng người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.