- Từ điển Việt - Anh
Chất kết dính vôi cát
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
lime sand binder
Xem thêm các từ khác
-
Chất kết dính vôi điôxit silíc
lime silica binder -
Chất kết dính vôi puzơlan
lime pozzalana binder -
Chất kết dính vôi trêpen
lime tripoli binder -
Chất kết dính vôi túp
lime tuff binder -
Chất kết dính vôi xỉ
lime slag binder -
Chất kết dính vôi-thạch cao
gypsum-lime binder -
Chất kết dính xỉ
slag binder -
Chất kết dính xi măng
cementing materials -
Chất kết lắng
bottoms, bottom -
Chất kết vôi
calcareous cement -
Phiếu gửi
dispatch sheet, routine slip, distribution slip, transmittal letter -
Phiếu hồ sơ
file card -
Chất giảm vận động
depressor, giải thích vn : một chất ngăn cản một quy trình hóa học ; một chất xúc tác âm [[bản.]]giải thích en : an agent that... -
Chất giêlatin
gelatin, giải thích vn : 1 . một hỗn hợp protêin đông nhạt chiết bằng cách luộc da , xương , hay các mô khác của động vật... -
Chất giống bức xạ
radiomimetic -
Chất gly-cê-rin
glycerin, glycerol -
Chất gôm
gum, giải thích vn : 1 . chất tiết nhờn , đặc từ một số loại cây , trở nên cứng khi khô nhưng sền sệt và dính khi trộn... -
Chất gôm Ảrập
gum arabic, giải thích vn : chất dịch dính , đặc của cây họ keo , đặc biệt là cây vùng acacia senegal ; dùng như một chất... -
Phiếu mô tả mẫu
sample log -
Chất gôm chua
sour gum, giải thích vn : là gỗ của loại cây [[này.]]giải thích en : the wood of this tree.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.