- Từ điển Việt - Anh
Chất làm ướt
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
wetting agent
Giải thích VN: Một hỗn hợp được thêm vào một chất lỏng một lượng nhỏ nhằm tăng cường độ mở rộng của chất lỏng trên bề mặt hay khả năng thấn của chất lỏng vào vật [[liệu.]]
Giải thích EN: A compound added to a liquid in small quantities in order to enhance the spread of the liquid on a surface or the penetration of the liquid into a material..
Xem thêm các từ khác
-
Chất làm xi măng cứng nhanh
cement hardener -
Chất lẫn dạng thủy tinh
glassy inclusion -
Chất lẫn đất sét
clay pox, lime inclusion -
Chất lẫn lơ lửng
suspended impurities -
Chất lẫn sứ
clay pox, lime inclusion -
Chất lẫn vôi (gốm)
lime inclusion -
Chất lẫn vôi, gốm
clay pox -
Chất lắng (do lọc)
cake -
Chất lắng băng hà
glacial outwash -
Chất lắng bị cracking
cracked residue, giải thích vn : sự lắng động của nhiên liệu được tạo ra bằng cracking [[hydrocarbons.]]giải thích en : the residue... -
Chất lắng cặn
sediment -
Chất lắng chứa sắt
ferreous deposit -
Chất lắng của nước thải
untreated sludge -
Chất lắng đã ngưng kết
inspissated deposit -
Chất lắng điện phân
electrolytic deposit -
Chất lắng không cặn
ashless sediment -
Chất lắng không tro
ashless sediment -
Chất lắng lơ lửng
suspension fallout -
Chất lắng ở sông
river wash -
Chất lắng phóng xạ
active deposit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.