- Từ điển Việt - Anh
Chất lượng bình thường
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ordinary quality
Xem thêm các từ khác
-
Sự thuê làm
employment, sự thuê làm tạm thời, temporary employment -
Cùng có lợi
mutual benefit, bình đẳng cùng có lợi, equal and mutual benefit, bình đẳng cùng có lợi, equality and mutual benefit, nguyên tắc bình... -
Chất lượng bốc hàng
shopped quality -
Thức ăn thô gia súc
focus fodder -
Sự thuê làm tạm thời
temporary employment -
Củng cố một giao dịch có tăng ngạch
take up an option -
Chất lượng bốc hàng, phẩm chất khi bốc
shipped quality -
Thức ăn tinh bột
amyloid -
Sự thuê lao động trẻ em
employment of children -
Củng cố tiền tệ
monetary rehabilitation -
Chất lượng cảm quan
settling quality -
Thức ăn tổng hợp
synthetic food -
Sự thuê mướn
engagement, hire -
Củng cố, làm cơ sở
underpinning, giải thích vn : the market's psychological underpinning are bullish ( căn cứ vào tâm lý thị trường thì thị trường sẽ... -
Thức ăn từ hạt lanh
flax feed -
Cung của thị trường
market supply -
Thức ăn từ ngô
corn feed -
Chất lượng cao nhất
top-grade -
Cùng dân
pauper, poor, poor (the ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.